Từ điển Thiều Chửu
烜 - huyên
① Cũng như chữ huyên 暄.

Từ điển Trần Văn Chánh
烜 - hối
(văn) Lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh
烜 - huyễn
(văn) ① Lửa cháy mạnh; ② Sáng sủa; ③ Phơi khô; ④ 【烜赫】 huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
烜 - huỷ
Ngọn lửa — Một âm là Huyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
烜 - huyên
Khô ráo — Sáng sủa — Một âm khác là Huỷ.